ĐĂNG KÝ ĐẶT CỌC LUX SA2.0 TẠI VINFAST SÀI GÒN ĐỂ ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI GIÁ
- Ưu Đãi Trả Góp: Miễn phí hoàn toàn lãi suất trong 02 năm đầu, thời gian vay lên đến 8 năm. Cam kết lãi không quá 10.5%/năm suốt thời gian vay còn lại.
- Đối với khách không dùng ưu đãi lãi vay: Sẽ được giảm giá ngay 10% trên giá bán lẻ. - (Đã bao gồm VAT)
- Chương trình "tri ân khách hàng" đã mua xe vinfast: Giảm ngay 80 triệu đồng đối với dòng Lux A và 120 Triệu đồng đối với dòng Lux SA.
- Giảm 100% Thuế Trước Ba: Khi KH đặt cọc xe Lux A & Lux SA .
- Thời hạn bảo hành xe Lux SA2.0 và Lux A2.0: Nâng từ 3 lên 5 năm hoặc 165.000 km - Cung cấp dịch vụ cứu hộ 24/7 hoàn toàn miễn phí trong suốt thời gian bảo hành.
- Miễn phí gửi xe tại Vincom và VinHomes trên toàn quốc: Hỗ trợ thêm nếu khách hàng thanh toán ngay 100% - Cung cấp dịch vụ cứu hộ 24/7 hoàn toàn miễn phí trong suốt thời gian bảo hành.
- Hỗ trợ thu cũ đổi mới tất cả các dòng xe, tặng kèm voucher đổi xe VinFast giá trị lên tới 50 triệu đồng.
Đăc biệt, VinFast Sài Gòn hỗ trợ mua xe trả góp qua Ngân hàng kể cả cho thuê Tài chính với lãi suất thấp nhất, chỉ cần trả trước 10-20% giá trị xe, không cần thế chấp, không cần chứng minh thu nhập, vay tối đa 7-8 năm, thủ tục đơn giản (kể cả khách hàng ở Tỉnh), giải quyết hồ sơ vay trong vòng 24h. Gọi ngay HOTLINE 0941 19 39 39 để được tư vấn chi tiết hơn.
NGOẠI THẤT SUV VINFAST LUX SA2.0
Vinfast Lux SA 2.0 có thiết kế to cao và bề thế trong bộ khung gầm cực kỳ sang trọng với kích thước tổng thể lần lượt là 4940 x 1960 x 1773 mm với trọng lượng 2100 kg. Sở hữu diện mạo ấn tượng với lưới tản nhiệt cỡ lớn mang ý tưởng của ruộng bậc thang của Việt nam. Logo hình chữ V của thương hiệu VinFast được bố trí ở giữa được phụ họa bởi 2 mảnh đèn LED đổ xuống. Phần nắp capô có thiết kế thon dài với những đường gân nổi tạo dáng tương tự các dòng xe BMW.
Mẫu xe gầm cao sở hữu thiết kế ngoại thất mạnh mẽ nhưng không kém phần thanh lịch và sắc sảo. Mặt ca-lăng nổi bật với dải đèn LED định vị mỏng đang trở thành xu hướng, kết hợp với dải chiếu sáng chữ V ôm lấy lười tản nhiệt và logo Vinfast mạ chrome đầy phá cách. Đây cũng là chi tiết đặc trưng giúp nhận diện mẫu xe sang của Vinfast trên đường.
Phần đuôi xe cũng là điểm nhấn chính trong ngôn ngữ thiết kế của Lux SA2.0. Khu vực này nổi bật với cụm đèn hậu LED với hai dải chiếu sáng mỏng được kéo dài đến khu vực trung tâm và vuốt xuống làm nổi bật logo chữ V. Chi tiết này tạo sự thống nhất trong tổng thể của xe, giúp Lux SA trở nên hài hòa, liền lạc và tạo được nét đặc trưng riêng so với những mẫu SUV khác trên thị trường.
Trái với ngôn ngữ thiết kế mạnh mẽ và đặc trưng ở phần đầu, thân xe của Lux SA2.0 có phần đơn giản khi không sở hữu những đường gân dập nổi như nhiều mẫu SUV khác.
Điểm nhấn chính ở thân xe chính là bộ mâm hợp kim đa chấu kích thước lớn (19 – 20 inch) mang đến ấn tượng thể thao hơn cho xe.mạ crom và cụm ống xả kép
NỘI THẤT SUV VINFAST LUX SA2.0
Khoang nội thất của Lux SA gây ấn tượng với người dùng với lối thiết kế sang trọng, sắc sảo và gọn gàng. Các vật liệu chính bên trong khoang cabin là nhôm, gỗ và da mang đến cảm giác cao cấp và trang nhã cho hành khách. Điểm nhấn chính ở khu vực bảng táp lô là màn hình cảm ứng trung tâm kích thước lớn 10.4 inch điều khiển hầu hết các chức năng trong xe. Chi tiết mang nhiều tính công nghệ này cũng được tìm thấy trên những chiếc Tesla chạy điện nổi tiếng
Về trang bị hỗ trợ lái, Vinfast trang bị cho mẫu SUV của mình vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút điều khiển chức năng với logo V nổi bật ở chính giữa. Đặt ngay phía sau là cụm đồng hồ lái với màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch kết hợp hai đồng hồ analog báo tốc độ xe và vòng tua máy. Vô lăng bọc da, chỉnh cơ 4 hướng và có tích hợp điều chỉnh âm lượng, tự điều chỉnh khi lùi, kiểm soát hành trình.
Trang chủ màn hình sẽ chỉ có 03 biểu tượng truy cập (gồm điện thoại – định vị – âm thanh) và dòng trạng thái hiển thị hệ thống kiểm soát khí hậu trên xe. Bao lấy màn hình là hai cửa gió điều hòa dạng ngũ giác chạy dọc tạo cảm giác gọn gàng và liền mạch. Hệ thống âm thanh trên xe là loại 8 loa ở bản tiêu chuẩn và 13 loa ở bản cao cấp.
Toàn bộ hệ thống ghế ngồi đều bọc da cao cấp với nhiều tùy chọn màu khác nhau. Do đây là mẫu SUV 5+2 chỗ nên hàng ghế thứ 3 sẽ chỉ phù hợp với trẻ em và người lớn sẽ có đôi chút khó chịu, nhất là trên những hành trình dài. Khi dựng hàng ghế 3, phần không gian chứa đồ còn lại thu hẹp, vừa đủ cho hành lý cho một chuyến đi ngắn ngày
Được định vị ở phân khúc xe sang nên VinFast LUX SA2.0 mang đến cho người dùng rất nhiều tiện nghi đáng tiền như: hệ thống sạc không dây, đèn trang trí nội thất, hệ thống phát wifi, rèm che nắng chỉnh điện, khởi động bằng nút bấm, điều hòa tự động độc lập 2 vùng, ghế chỉnh điện… Đặc biệt, Vinfast để khách hàng tự tùy chọn cá nhân hóa các trang bị trên xe giống với những mẫu xe hạng sang. Cụ thể hơn, khách hàng sẽ được tùy chọn những trang bị cho khoang nội thất, bạn muốn dùng trang bị gì thì sẽ trả tiền trang bị đó. Qua đó, giúp khách hàng sở hữu một mẫu xe được tùy biến theo ý thích và tránh phải chi tiền cho những trang bị mình không muốn dùng.
TiỆN NGHI TRÊN XE VINFAST LUX SA2.0
Bên cạnh nội thất sang trọng và đẳng cấp, VinFast Lux SA2.0 còn được trang bị những tiện nghi hấp dẫn như sau
- Cốp xe đóng/mở điện
- Rèm che nắng điều khiển điện
- Sạc không dây, ổ điện xoay chiều 230V
- Hệ thống âm thanh 13 loa có âm-ly
- Phát wifi, định vị bản đồ
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH VINFAST LUX SA2.0
VinFast LUX SA2.0 và LUX A2.0 đều sử dụng chung động cơ xăng tăng áp 2.0L từ nền tảng của BMW N20. Tuy nhiên, bản SUV sẽ chỉ cho một mức công suất 227 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 350 Nm. Sức mạnh truyền đến bánh sau (RWD) hoặc 4 bánh (AWD) thông qua hộp số tự động ZF 8 cấp. Nhờ đó, VinFast LUX SA2.0 chỉ mất 8,9 giây để tăng tốc từ 0-100km/h đối với bản RWD và 9,1 giây đối với bản AWD. Cả hai mẫu VinFast LUX A2.0 và LUX SA2.0 đều có hệ thống treo độc lập bao gồm ở phía trước là loại 2 đòn treo với càng chữ A dưới loại 2 trục và có thanh tăng cứng, hệ thống treo bằng nhôm; ở phía sau, loại 5 thanh nối có rô tuyn khớp cầu và thanh cân bằng dạng ống.
TÍNH NĂNG AN TOÀN TRÊN LUX SA2.0
VinFast đã làm chủ được công đoạn sản xuất thân vỏ xe SUV LUX SA 2.0 đầu tiên với chất lượng dập và hàn đạt tiêu chuẩn quốc tế. Thân vỏ xe VinFast LUX SA 2.0 bao gồm hơn 1.000 tấm dập đã được hoàn thiện thành công tại nhà máy VinFast. Đây là một trong những phần quan trọng nhất của chiếc xe, quyết định độ an toàn khi xảy ra va đập đảm bảo các túi khí được kích hoạt kịp thời. VinFast đã đạt các chững chỉ an toàn ASEAN NCAP 5 sao với các bài kiểm tra khắt khe nhất.
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Hệ thống chống lật ROM
- Hệ thống phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Hệ thống chống bó phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Đèn cảnh báo xin nhan ESS
- Hệ thống phanh tay điện tử
- Trang bị 6 túi khí
- Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe (F/R)
- Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực
- Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
- Hệ thống cảnh báo chống trộm và chìa khóa mã hóa
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST LUX SA2.0
THÔNG SỐ | THÔNG TIN CHI TIẾT |
Kích thước &Khối lượng | Dài x Rộng x Cao (mm) 4.940×1.960×1.773 |
Chiều dài cơ sở (mm) 2.933 | |
Tự trọng/Tải trọng (kg) 2.140/710 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) 195 | |
Động cơ &Vận hành | Động cơ Xăng 2.0L, DOHC,I-4, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp. |
Công suất tối đa (Hp/rpm) 228/5.000-6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350/1.750-4.500 | |
Chức năng tự động ngắt động cơ tạm thời | |
Hộp số tự động 8 cấp ZF | |
Dẫn động cầu sau (RWD) | |
Dung tích bình nhiên liệu 85L | |
Hệ thống treo trước: Độc lập, đòn tay dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau: Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | |
Trợ tay lái thủy lực, điều khiển điện | |
Ngoại thất | Đèn phía trước chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày (LED) Chế dộ Tự động bật/tắt; Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) |
Đèn phanh thứ 3 trên cao (LED) | |
Cụm đèn hậu (LED) | |
Đèn chào mừng (tích hợp với tay nắm cửa) | |
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện; Đèn báo rẽ; Chức năng sấy gương; Tự động điều chỉnh khi vào số lùi; | |
Gạt mưa trước tự động | |
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống 1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa | |
La-zăng hợp kim nhôm 19 inch | |
Lốp (trước/sau) 255/50/R19; 285/45/R19 | |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | |
Màu xe: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | |
Nội thất | Số chỗ ngồi (07) chỗ |
Chìa khóa thông minh/khởi động nút bấm | |
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | |
Điều chỉnh ghế lái 4 hướng chỉnh điện, 2 hướng chỉnh cơ Điều chỉnh ghế hành khách trước 4 hướng chỉnh điện, 2 hướng chỉnh cơ Hàng thế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ 40/20/40 Hàng ghế thứ 2 trượt nghiêng lưng ghế Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ 50/50 | |
Da tổng hợp màu Đen – Táp lô ốp hydrographic vân carbon | |
Vô lăng chỉnh 4 hướng; bọc da; Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay; Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | |
Hệ thống điều hòa: Hàng ghế 1: điều hòa tự động, 2 vùng độc lập Hàng ghế 2: cửa thông gió điều hòa Hàng ghế 3: cửa gió ở giữa 2 ghế Lọc gió Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | |
Giải trí | Hệ thống giải trí: Radio AM/FM; Màn hình cảm ứng 10.4″ màu |
04 Cổng USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Hệ thống âm thanh 8 loa Tích hợp định vị, bản đồ (trong màn hình trung tâm) | |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | |
Đèn chiếu sáng cốp xe | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | |
Đèn trần/Đèn đọc bản đồ (trước/sau) | |
Ổ điện xoay chiều 230V | |
Ổ cắm điện 12V | |
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast | |
Giá để cốc hàng ghế thứ 2 và thứ 3 | |
Móc chằng hành lý cốp xe – có ray di chuyển | |
An toàn,an ninh | Phanh trước: Đĩa tản nhiệt Phanh sau: Đĩa đặc |
Phanh tay điện tử | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | |
Chức năng chống trượt (TCS) | |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | |
Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC) | |
Chức năng chống lật (ROM) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | |
Chức năng tự khóa cửa khi di chuyển | |
Chức năng tự động khóa xe khi rời xe | |
Hệ thống 06 túi khí | |
Hệ thống cảnh báo chống trộm và chìa mã khóa |
THÔNG SỐ | THÔNG TIN CHI TIẾT |
Kích thước &Khối lượng | Dài x Rộng x Cao (mm) 4.940×1.960×1.773 |
Chiều dài cơ sở (mm) 2.933 | |
Tự trọng/Tải trọng (kg) 2.140/710 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) 195 | |
Động cơ &Vận hành | Động cơ Xăng 2.0L, DOHC,I-4, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp. |
Công suất tối đa (Hp/rpm) 228/5.000-6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350/1.750-4.500 | |
Chức năng tự động ngắt động cơ tạm thời | |
Hộp số tự động 8 cấp ZF | |
Dẫn động cầu sau (RWD) | |
Dung tích bình nhiên liệu 85L | |
Hệ thống treo trước: Độc lập, đòn tay dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau: Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | |
Trợ tay lái thủy lực, điều khiển điện | |
Ngoại thất | Đèn phía trước chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày (LED) Chế dộ Tự động bật/tắt; Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) |
Đèn phanh thứ 3 trên cao (LED) | |
Cụm đèn hậu (LED) | |
Đèn chào mừng (tích hợp với tay nắm cửa) | |
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện; Đèn báo rẽ; Chức năng sấy gương; Tự động điều chỉnh khi vào số lùi; | |
Gạt mưa trước tự động | |
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống 1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa | |
Kính cách nhiệt tối 2 màu (2 cửa sổ hàng ghế sau và kính sau) | |
La-zăng hợp kim nhôm 19 inch | |
Lốp (trước/sau) 255/50/R19; 285/45/R19 | |
Viền trang trí Chrome bên ngoài | |
Thanh trang trí nóc | |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | |
Màu xe: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | |
Nội thất | Số chỗ ngồi (07) chỗ |
Chìa khóa thông minh/khởi động nút bấm | |
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | |
Điều chỉnh ghế lái 4 hướng chỉnh điện, 2 hướng chỉnh cơ Điều chỉnh ghế hành khách trước 4 hướng chỉnh điện, 2 hướng chỉnh cơ Hàng thế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ 40/20/40 Hàng ghế thứ 2 trượt nghiêng lưng ghế Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ 50/50 | |
Tùy chọn 1 trong 3 màu: Nội thất da NAPPA màu Đen – Taplo ốp nhôm, Trần nỉ màu Đen Nội thất da NAPPA màu Be – Taplo ốp gỗ, Trần nỉ màu Be Nội thất da NAPPA màu Nâu – Taplo ốp nhôm, Trần nỉ màu Đen | |
Vô lăng chỉnh 4 hướng; bọc da; Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay; Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | |
Hệ thống điều hòa: Hàng ghế 1: điều hòa tự động, 2 vùng độc lập Hàng ghế 2: cửa thông gió điều hòa Hàng ghế 3: cửa gió ở giữa 2 ghế Lọc gió Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | |
Giải trí | Hệ thống giải trí: Radio AM/FM; Màn hình cảm ứng 10.4″ màu |
04 Cổng USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Chức năng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) | |
Kết nối Wifi | |
Hệ thống âm thanh 13 loa có âm-ly Tích hợp định vị, bản đồ (trong màn hình trung tâm) | |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | |
Đèn chiếu sáng cốp xe | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | |
Đèn trần/Đèn đọc bản đồ (trước/sau) | |
Ổ điện xoay chiều 230V | |
Ổ cắm điện 12V | |
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast | |
Giá để cốc hàng ghế thứ 2 và thứ 3 | |
Móc chằng hành lý cốp xe – có ray di chuyển | |
An toàn,an ninh | Phanh trước: Đĩa tản nhiệt Phanh sau: Đĩa đặc |
Phanh tay điện tử | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | |
Chức năng chống trượt (TCS) | |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | |
Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC) | |
Chức năng chống lật (ROM) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | |
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù | |
Camera 360 độ (tích họp với màn hình) | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | |
Chức năng tự khóa cửa khi di chuyển | |
Chức năng tự động khóa xe khi rời xe | |
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện & và mở bằng đá chân | |
Hệ thống 06 túi khí | |
Hệ thống cảnh báo chống trộm và chìa mã khóa |
THÔNG SỐ | THÔNG TIN CHI TIẾT |
Kích thước &Khối lượng | Dài x Rộng x Cao (mm) 4.940×1.960×1.773 |
Chiều dài cơ sở (mm) 2.933 | |
Tự trọng/Tải trọng (kg) 2.140/710 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) 195 | |
Động cơ &Vận hành | Động cơ Xăng 2.0L, DOHC,I-4, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp. |
Công suất tối đa (Hp/rpm) 228/5.000-6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350/1.750-4.500 | |
Chức năng tự động ngắt động cơ tạm thời | |
Hộp số tự động 8 cấp ZF | |
Dẫn động 2 cầu (AWD) | |
Dung tích bình nhiên liệu 85L | |
Hệ thống treo trước: Độc lập, đòn tay dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau: Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | |
Trợ tay lái thủy lực, điều khiển điện | |
Ngoại thất | Đèn phía trước chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày (LED) Chế dộ Tự động bật/tắt; Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) |
Đèn phanh thứ 3 trên cao (LED) | |
Cụm đèn hậu (LED) | |
Đèn chào mừng (tích hợp với tay nắm cửa) | |
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện; Đèn báo rẽ; Chức năng sấy gương; Tự động điều chỉnh khi vào số lùi; | |
Gạt mưa trước tự động | |
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống 1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa | |
Kính cách nhiệt tối 2 màu (2 cửa sổ hàng ghế sau và kính sau) | |
La-zăng hợp kim nhôm 20 inch | |
Lốp (trước/sau) 275/40/R20; 315/35/R20 | |
Viền trang trí Chrome bên ngoài | |
Thanh trang trí nóc | |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | |
Màu xe: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | |
Nội thất | Số chỗ ngồi (07) chỗ |
Chìa khóa thông minh/khởi động nút bấm | |
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | |
Điều chỉnh ghế lái 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) Điều chỉnh ghế hành khách trước 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) Hàng thế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ 40/20/40 Hàng ghế thứ 2 trượt nghiêng lưng ghế Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ 50/50 | |
Tùy chọn 1 trong 3 màu: Nội thất da NAPPA màu Đen – Taplo ốp nhôm, Trần nỉ màu Đen Nội thất da NAPPA màu Be – Taplo ốp gỗ, Trần nỉ màu Be Nội thất da NAPPA màu Nâu – Taplo ốp nhôm, Trần nỉ màu Đen | |
Vô lăng chỉnh 4 hướng; bọc da; Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay; Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | |
Hệ thống điều hòa: Hàng ghế 1: điều hòa tự động, 2 vùng độc lập Hàng ghế 2: cửa thông gió điều hòa Hàng ghế 3: cửa gió ở giữa 2 ghế Lọc gió Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | |
Giải trí | Hệ thống giải trí: Radio AM/FM; Màn hình cảm ứng 10.4″ màu |
04 Cổng USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Chức năng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) | |
Kết nối Wifi | |
Hệ thống âm thanh 13 loa có âm-ly Tích hợp định vị, bản đồ (trong màn hình trung tâm) | |
Hệ thống ánh sáng trang trí: Đèn chiếu bậc cửa; Đèn chiếu khoang để chân; Đèn trang trí quanh xe (Táp lô, Táp bi cửa xe) | |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | |
Đèn chiếu sáng cốp xe | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | |
Đèn trần/Đèn đọc bản đồ (trước/sau) | |
Ổ điện xoay chiều 230V | |
Ổ cắm điện 12V | |
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast | |
Giá để cốc hàng ghế thứ 2 và thứ 3 | |
Móc chằng hành lý cốp xe – có ray di chuyển | |
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ | |
An toàn,an ninh | Phanh trước: Đĩa tản nhiệt Phanh sau: Đĩa đặc |
Phanh tay điện tử | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | |
Chức năng chống trượt (TCS) | |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | |
Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC) | |
Chức năng chống lật (ROM) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | |
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù | |
Camera 360 độ (tích họp với màn hình) | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | |
Chức năng tự khóa cửa khi di chuyển | |
Chức năng tự động khóa xe khi rời xe | |
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện & và mở bằng đá chân | |
Hệ thống 06 túi khí | |
Hệ thống cảnh báo chống trộm và chìa mã khóa |